Nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Búa, nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 23/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Phước - Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Bước, nguyên quán Mỹ Phước - Long Xuyên - An Giang hi sinh 14/09/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Mỹ Chánh - Phù Mỹ - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Bước, nguyên quán Mỹ Chánh - Phù Mỹ - Nghĩa Bình hi sinh 27/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bảo Đại - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Buôn, nguyên quán Bảo Đại - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1945, hi sinh 08/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Việt Hùng - Đông Anh - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Văn Ca, nguyên quán Việt Hùng - Đông Anh - Thành phố Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 30/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Hưng Hưng Yên
Liệt sĩ Ngô Văn Cạc, nguyên quán Long Hưng Hưng Yên, sinh 1960, hi sinh 28/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Cẩm, nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1948, hi sinh 20/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Thanh - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Ngô Văn Cẩm, nguyên quán Nga Thanh - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1940, hi sinh 08/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Nam - TX. Hưng Yên - Hưng Yên
Liệt sĩ Ngô Văn Cần, nguyên quán Hồng Nam - TX. Hưng Yên - Hưng Yên, sinh 1941, hi sinh 18/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Cần, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu