Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Phan Văn Liên, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Châu Lạc - Quỳnh Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Sầm Văn Liên, nguyên quán Châu Lạc - Quỳnh Hợp - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 20/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hoàng - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Văn Liên, nguyên quán Đông Hoàng - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quang Trung - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Liên, nguyên quán Quang Trung - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 05/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Liên, nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ An, sinh 24/2/1943, hi sinh 1/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán ái Quốc - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Liên, nguyên quán ái Quốc - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 13/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Văn Liên, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Liên, nguyên quán Tam Điệp - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Văn Liên, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Yên Mạc - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Văn Liên, nguyên quán Yên Mạc - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hi sinh 14/08/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang