Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cù Văn Nghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 14/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 9/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Nghi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Nghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 20/6/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Nghi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Cao Thương - Huyện Tân Yên - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vy Văn Nghi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Phúc Hoà - Huyện Tân Yên - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Nghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 21/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phí Văn Nghi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 195, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Tân Liễu - Huyện Yên Dũng - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Nghi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Đồng Tháp - Xã Mỹ Trà - Thành phố Cao Lãnh - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Nghi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/1/1987, hiện đang yên nghỉ tại Biên giới tỉnh Đồng Tháp - Xã Phú Thọ - Huyện Tam Nông - Đồng Tháp