Nguyên quán Đệ Ngũ - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Xuân Thụ, nguyên quán Đệ Ngũ - Vinh - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 20/9/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Xuân Thưởng, nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 13 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Xuân Thủy, nguyên quán Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 25/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Thanh - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Xuân Thủy, nguyên quán Quang Thanh - Thủy Nguyên - Hải Phòng hi sinh 25/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Xuân Thuyết, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Quang - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Xuân Tiến, nguyên quán Châu Quang - Quỳ Hợp - Nghệ An hi sinh 8/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Du - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Xuân Tình, nguyên quán Văn Du - Đoan Hùng - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 23/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tiến Bộ - Phổ Yên
Liệt sĩ Ngô Xuân Tình, nguyên quán Tiến Bộ - Phổ Yên hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Xuân Tình, nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 10/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Xuân Trường, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 22 - 11 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị