Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thiệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 10/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Trung Sơn - Xã Trung Sơn - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thiệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 2/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS phường Đông Lương - Phường Đông Lương - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Thiệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 15/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thiệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 19/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Lăng - Xã Triệu Lăng - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thiệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Quế - Xã Hải Quế - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kim Thiệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại NTLS HuyệnVĩnh Châu - Huyện Vĩnh Châu - Sóc Trăng
Nguyên quán Ninh Giang - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Nghiêm, nguyên quán Ninh Giang - Gia Khánh - Ninh Bình hi sinh 2/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Nghiêm, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1934, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Phước - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ NGHIÊM, nguyên quán Vạn Phước - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1914, hi sinh 11/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Kỳ Hương - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN NGHIÊM, nguyên quán Kỳ Hương - Tam Kỳ - Quảng Nam hi sinh 22/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam