Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Kiêm Thỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hiệp Thuận - Xã Hiệp Thuận - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nhữ Đình Thỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 12/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tam Hưng - Xã Tam Hưng - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Thỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thanh Thuấn - Xã Thanh Đa - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần hữu Thỉnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại huyện Cẩm Xuyên - Huyện Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Thị Thỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 12/1953, hiện đang yên nghỉ tại Liên Bão - Xã Liên Bão - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Quang Thỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 17/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Tân Chi - Xã Tân Chi - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Trọng Thỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 1/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Thỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Xuân Lâm - Xã Xuân Lâm - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Thỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1988, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nghĩa Phong - Xã Nghĩa Phong - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Thỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực Hưng - Xã Trực Hưng - Huyện Trực Ninh - Nam Định