Nguyên quán Thụy Dũng - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Chiến, nguyên quán Thụy Dũng - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 01/09/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỵ Triều - M.Khánh - Khánh Hoà
Liệt sĩ Nguyễn Đức Chinh, nguyên quán Thuỵ Triều - M.Khánh - Khánh Hoà, sinh 1932, hi sinh 15 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Châu - Yên phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đức Chinh, nguyên quán Long Châu - Yên phong - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 04/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Cường - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đức Chính, nguyên quán Tứ Cường - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 26/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Trung - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Chính, nguyên quán Nghi Trung - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 12/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoà Tiến - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Chính, nguyên quán Hoà Tiến - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Giang - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Chính, nguyên quán Đức Giang - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Chính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Chớ, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Chơng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An