Nguyên quán Hanh Phú - Quảng Hòa - Cao Bằng
Liệt sĩ Đoàn Văn Hinh, nguyên quán Hanh Phú - Quảng Hòa - Cao Bằng hi sinh 16/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Ngũ Lão - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Đoàn Xuân Hinh, nguyên quán Ngũ Lão - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 20/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Bình - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hinh Văn Tân, nguyên quán Thanh Bình - Thanh Hoá hi sinh 12/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Xuân - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Hinh, nguyên quán Quỳnh Xuân - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 23/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nội hoàng - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Hoàng Quang Hinh, nguyên quán Nội hoàng - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1950, hi sinh 26/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Trường - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Xuân Hinh, nguyên quán Xuân Trường - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 11/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Lào Cai
Liệt sĩ Lê Do Hinh, nguyên quán Lào Cai, sinh 1951, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hoà Phúc - Ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Quang Hinh, nguyên quán Hoà Phúc - Ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 14/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bình Hương - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Quang Hinh, nguyên quán Bình Hương - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 07/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quang Hinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 08/05/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An