Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lam, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Nông cống - Thị trấn Nông Cống - Huyện Nông Cống - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lam, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Huyện Cái Bè - Huyện Cái Bè - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lam, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Huyện Long Mỹ - Cần Thơ
Nguyên quán Nghi Ân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sửu (Lê Đ Sửu), nguyên quán Nghi Ân - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 3/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán D.Tra - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đ Đ Ngan, nguyên quán D.Tra - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 3/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hương Phố - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đ Đ Chánh, nguyên quán Hương Phố - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 23/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 20/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Xã Đại Đồng - Xã Đại Đồng - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán 15/6 Hồng Bàng - Nha Trang
Liệt sĩ NG LAM, nguyên quán 15/6 Hồng Bàng - Nha Trang, sinh 1961, hi sinh 6/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Lam, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1913, hi sinh 25/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ văn lam, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1968, hiện đang yên nghỉ tại -