Nguyên quán Ngọc Xá - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Anh Thước, nguyên quán Ngọc Xá - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1955, hi sinh 23/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cống Châu - Phủ Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Anh Tiến, nguyên quán Cống Châu - Phủ Cừ - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Anh Tiến, nguyên quán Chí Linh - Hải Dương, sinh 1952, hi sinh 23/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Tâm - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Anh Tôn, nguyên quán Thanh Tâm - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 27/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Trường - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Anh Tri, nguyên quán Quảng Trường - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 08/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liêm Cầu - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Anh Tuân, nguyên quán Liêm Cầu - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh hi sinh 7/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiên Điền - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Anh Tuấn, nguyên quán Tiên Điền - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hi sinh 3/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Th? Trấn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Anh Tuấn, nguyên quán Th? Trấn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1962, hi sinh 11/5/1993, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Quang - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Anh Tuấn, nguyên quán Tam Quang - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 15/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Lợi - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Anh Tuấn, nguyên quán Quảng Lợi - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1954, hi sinh 08/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị