Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cẩm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1962, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện An Biên - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cẩm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Thanh - Xã Hải Thanh - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chí Thạch, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Sơn - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Cơ Thạch, nguyên quán Tây Sơn - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 16/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Thạch, nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Yên - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thạch, nguyên quán Xuân Yên - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 25/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng lạc - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thạch, nguyên quán Đồng lạc - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 09/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thạch, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1930, hi sinh 07/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Đĩnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thạch, nguyên quán Thạch Đĩnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 07/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Kỳ - Nghĩa Quang - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Thạch, nguyên quán Nghĩa Kỳ - Nghĩa Quang - Nghĩa Bình hi sinh 1/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương