Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Chính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Khánh Chính, nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 19/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Phú - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Chính, nguyên quán Quỳnh Phú - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 4/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phù Linh - Sóc Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Chính, nguyên quán Phù Linh - Sóc Sơn - Vĩnh Phú hi sinh 16/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn Hóa - Minh Hóa - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Minh Chính, nguyên quán Văn Hóa - Minh Hóa - Quảng Bình hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Chính, nguyên quán Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 28/6, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Thành - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Minh Chính, nguyên quán Minh Thành - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1950, hi sinh 9/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Canh - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Minh Chính, nguyên quán Xuân Canh - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1942, hi sinh 15/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Xuân - Tây Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Chính, nguyên quán Giao Xuân - Tây Kỳ - Nghệ Tĩnh hi sinh 18/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức An - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Chính, nguyên quán Đức An - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 19/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị