Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Liệt sỹ vô danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang phường duyên Hải - Phường Duyên Hải - Thành Phố Lào Cai - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Danh Sỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Diễn Lộc - Huyện Diễn Châu - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Liệt Sỹ Vô Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghi Lộc - Huyện Nghi Lộc - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Liệt Sỹ Vô Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghi Lộc - Huyện Nghi Lộc - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Liệt Sỹ Vô Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghi Lộc - Huyện Nghi Lộc - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Liệt sỹ vô danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghi Lộc - Huyện Nghi Lộc - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Danh Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Sỹ Danh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 30/12/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Quế - Xã Hải Quế - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1916, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1916, hi sinh 1/12/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị