Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Ba Tơ - Thị trấn Ba Tơ - Huyện Ba Tơ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Danh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1912, hi sinh 2/2/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Thị trấn Sơn Tịnh - Thị trấn Sơn Tịnh - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Danh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Long - Xã Tịnh Long - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Danh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Quảng Ngãi - Xã Nghĩa Thuận - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán Hợp Kim – Kim Bôi
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Sơn, nguyên quán Hợp Kim – Kim Bôi hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phúc Thọ - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thanh, nguyên quán Phúc Thọ - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1926, hi sinh 29/2/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Thọ - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn (Hồ) Thanh Sinh, nguyên quán Kỳ Thọ - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 26/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Vinh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thanh, nguyên quán Vinh Bảo - Hải Phòng hi sinh 4/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thanh, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 20 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 4 Ngõ 5 - Lê Lợi - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thanh, nguyên quán 4 Ngõ 5 - Lê Lợi - Hải Phòng hi sinh 17/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long