Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hoàng - Xã Minh Hoàng - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Dạ Trạch - Xã Dạ Trạch - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Thăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại An Vỹ - Xã An Vĩ - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 10/12/1954, hiện đang yên nghỉ tại Thị Trấn Thứa - Thị trấn Thứa - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn văn Thăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tử Thăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1917, hi sinh 11/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Đạo - Xã Nghĩa Đạo - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nhựt Thăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/8/1948, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Thăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 7/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đại Đồng Thành - Xã Đại Đồng Thành - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nhựt Thăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/8/1948, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thăng Long, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 17/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nam Cường - Lào Cai