Nguyên quán An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hải, nguyên quán An Hải - Hải Phòng, sinh 1956, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Xuân - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hải, nguyên quán Quỳnh Xuân - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 5/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Hùng Vương - An Hải - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hải, nguyên quán Hùng Vương - An Hải - Thành phố Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 26/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thống Nhất - Hồng Bàng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Hải An, nguyên quán Thống Nhất - Hồng Bàng - Hải Phòng hi sinh 13/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hải Âu, nguyên quán Thanh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 20/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phong Khê - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hải Âu, nguyên quán Phong Khê - Yên Phong - Hà Bắc, sinh 1925, hi sinh 7/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Số 6 KTTCNN - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hải Ba, nguyên quán Số 6 KTTCNN - Hai Bà Trưng - Hà Nội, sinh 1928, hi sinh 04/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tống Phan Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Hải Biển, nguyên quán Tống Phan Hưng Yên, sinh 1954, hi sinh 21/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Bình - Thanh Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Hải Châu, nguyên quán Thanh Bình - Thanh Liêm - Nam Hà, sinh 1947, hi sinh 24.06.1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hồng Định - Quảng Hà - Cao Lạng
Liệt sĩ Nguyễn Hải Chiến, nguyên quán Hồng Định - Quảng Hà - Cao Lạng, sinh 1949, hi sinh 02/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị