Nguyên quán Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiền, nguyên quán Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 15 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam An - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiền, nguyên quán Nam An - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 20/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiền, nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hợp Châu - Kim Bội - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiền, nguyên quán Hợp Châu - Kim Bội - Hà Sơn Bình hi sinh 19/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiền, nguyên quán Hà Bắc hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đông La - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiền, nguyên quán Đông La - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 8/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đạo nội - Nhân đạo - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiền, nguyên quán Đạo nội - Nhân đạo - Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 27/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiền, nguyên quán Bến Tre hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bảng Sen - Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiền, nguyên quán Bảng Sen - Cẩm Phả - Quảng Ninh, sinh 1951, hi sinh 21/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiền, nguyên quán Ba Đình - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 31/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh