Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Quý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoằng Tiến - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Minh Quý, nguyên quán Hoằng Tiến - Hoằng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 7/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Quý, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 22/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán số 10/7 Đặng Kim - Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Quý, nguyên quán số 10/7 Đặng Kim - Lê Chân - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 8/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Long - Phước Vân
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Quý, nguyên quán Phước Long - Phước Vân hi sinh 28/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phú Quý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/01/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Quý, nguyên quán Nam Diên - Nam Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuy Xá - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Quý, nguyên quán Xuy Xá - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 8/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường 4 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Quý, nguyên quán Phường 4 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1963, hi sinh 27/10/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thiệu Văn - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Quý, nguyên quán Thiệu Văn - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 22/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh