Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Dinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Dinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Thuận - Xã Bình Thuận - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Dinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Bình Sơn - Xã Bình Long - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Dinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 1/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam Thuỷ - Xã Cam Thủy - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Dinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 5/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Dinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Long Phú - Thị trấn Long Phú - Huyện Long Phú - Sóc Trăng
Nguyên quán Thái Hoà - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Bá Kim, nguyên quán Thái Hoà - Thái Thuỵ - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Kim, nguyên quán Vinh - Nghệ An hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thành Thọ - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đình Kim, nguyên quán Thành Thọ - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thành Thọ - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đình Kim, nguyên quán Thành Thọ - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh