Nguyên quán Tiến Tân - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lê, nguyên quán Tiến Tân - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 24/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lê, nguyên quán Long An, sinh 1924, hi sinh 07/04/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vỵ Dương - Thị xã Hải Dương - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lê, nguyên quán Vỵ Dương - Thị xã Hải Dương - Hải Hưng, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lê, nguyên quán Yên Lạc - Vĩnh Phúc, sinh 1950, hi sinh 30/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Trung - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lê, nguyên quán Sơn Trung - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Lê Lương, nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 25/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Lê Quơn, nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh, sinh 1943, hi sinh 12/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Lê Thư, nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Trạch - Phú Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Lê Trung, nguyên quán Yên Trạch - Phú Lương - Hà Bắc, sinh 1931, hi sinh 13/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Lê Tuấn, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 7/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An