Nguyên quán Liễn Sơn - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Tống Đình Nhượng, nguyên quán Liễn Sơn - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1931, hi sinh 28/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Chính - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Nhượng, nguyên quán Gia Chính - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1952, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Nhượng, nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 6/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên minh - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Văn Nhượng, nguyên quán Liên minh - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 23/06/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hùng Xuân - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Phạm Văn Nhượng, nguyên quán Hùng Xuân - Đại Từ - Bắc Thái hi sinh 26/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lợi Cát - Lục Bình - Cao Lạng
Liệt sĩ Vi Hán Nhượng, nguyên quán Lợi Cát - Lục Bình - Cao Lạng, sinh 1942, hi sinh 15/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Quỳnh - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Văn Nhượng, nguyên quán Thụy Quỳnh - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 27/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Nhượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 23/6/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Xuân Nhượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 1/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Nhượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 8/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh