Nguyên quán Định Công - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Liên, nguyên quán Định Công - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Liên, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 27/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Đào - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Liên, nguyên quán Mỹ Đào - Lạng Giang - Hà Bắc hi sinh 24/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Liên, nguyên quán Tân Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 27/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Nghĩa
Liệt sĩ Nguyễn Thị Liên, nguyên quán Quỳnh Nghĩa hi sinh 28/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thị Trấn Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tất Liên, nguyên quán Thị Trấn Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 5/1993, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Liên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Số 17 Chương Dương Độ - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Liên, nguyên quán Số 17 Chương Dương Độ - Hà Nội hi sinh 12/08/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Thị Liên, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1952, hi sinh 30/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thanh Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thị Liên, nguyên quán Thanh Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1953, hi sinh 4/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị