Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Mộ Đức - Xã Đức Tân - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 11/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam An - Xã Cam An - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 19/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc, nguyên quán chưa rõ, sinh 4/1/, hi sinh 21/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS phường Đông Lễ - Phường Đông Lễ - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Vân - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Bá Cường, nguyên quán Thanh Vân - Bạch Thông - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 09/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Đức - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Bá Cường, nguyên quán Cao Đức - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiên Đồng - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Cường, nguyên quán Tiên Đồng - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 1/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Diển - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Cường, nguyên quán Nghi Diển - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 23/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Nhân - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Chí Cường, nguyên quán Đức Nhân - Đức Thọ - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Chí Cường, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1941, hi sinh 16/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh