Nguyên quán Quốc Tuấn - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thắng, nguyên quán Quốc Tuấn - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 25/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Tân - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thắng, nguyên quán Kỳ Tân - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 15/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hoằng Khánh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thắng, nguyên quán Hoằng Khánh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá hi sinh 20 - 7 - 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Lợi - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thắng, nguyên quán Diển Lợi - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 31/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Kim - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thắng, nguyên quán Đại Kim - Thanh Trì - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Câu Mộng - Phù Ninh - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thắng, nguyên quán Câu Mộng - Phù Ninh - Phú Thọ, sinh 1956, hi sinh 30/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bạch Mai - Quận Hai Bà Trưng - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thắng, nguyên quán Bạch Mai - Quận Hai Bà Trưng - Thành phố Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 31/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thắng, nguyên quán Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai động - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thắng, nguyên quán Mai động - Kim Động - Hưng Yên, sinh 1952, hi sinh 04/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thắng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh