Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều T. Trác, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 27/9/1954, hiện đang yên nghỉ tại Tam Đàn - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn. T. Nam, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Bình Đại - Xã Bình Thới - Huyện Bình Đại - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh T. Tâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hướng Hoá - Thị trấn Khe Sanh - Huyện Hướng Hóa - Quảng Trị
Nguyên quán Đại Hà - Kiến Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Đình Khái, nguyên quán Đại Hà - Kiến Thụy - Hải Phòng, sinh 1931, hi sinh 28/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Khúc - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Khái, nguyên quán Vĩnh Khúc - Văn Giang - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 27/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Hưng - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Xuân Khái, nguyên quán Việt Hưng - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 31/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đ. Khái, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Đồng Cư - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Hồng Khái, nguyên quán Đồng Cư - Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 11/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đồng Cư - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Hồng Khái, nguyên quán Đồng Cư - Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 11/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tiên Bá - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Khái Thanh, nguyên quán Tiên Bá - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 21/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai