Nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Tín, nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 28/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Tín, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 12/8/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Tín, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 8/1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sông Thao - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Tín, nguyên quán Sông Thao - Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 24/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng Tín, nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 01/5/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Tín, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 27/6/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Ngọc
Liệt sĩ Phan Tín, nguyên quán Quỳnh Ngọc hi sinh 28/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Tín, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 14/5/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tín, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Phong Điền - Thị trấn Phong Điền - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trương tín, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1986, hiện đang yên nghỉ tại -