Nguyên quán Minh Quang - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Văn Giai, nguyên quán Minh Quang - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 24/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bản Rịa - Bắc Quang - Hà Giang
Liệt sĩ Hoàng Xuân Giai, nguyên quán Bản Rịa - Bắc Quang - Hà Giang hi sinh 02/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Xuân Giai, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1934, hi sinh 27/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam giang - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Giai, nguyên quán Nam giang - Nam Ninh - Nam Hà hi sinh 17/9/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Xuân Giai, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1934, hi sinh 16/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Giai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Hồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Ngọc Giai, nguyên quán Đức Hồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 2/1943, hi sinh 6/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Hoà - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Giai, nguyên quán Xuân Hoà - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 10/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Trung - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Giai, nguyên quán Quang Trung - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 22/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ng. Đoan - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Văn Giai, nguyên quán Ng. Đoan - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị