Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Minh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/3/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Minh Nguyệt, nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1948, hi sinh 26/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Minh Nguyệt, nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1948, hi sinh 26/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Minh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/3/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Thị Minh, nguyên quán Triệu Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 26/10/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Thị Minh, nguyên quán Bến Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Khánh Sơn - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Minh, nguyên quán Khánh Sơn - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 6/2/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hoà - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Minh, nguyên quán Thanh Hoà - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 25/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bắc Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Minh, nguyên quán Bắc Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Minh Nguyệ, nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1948, hi sinh 26/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh