Nguyên quán Hải Lĩnh - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đồng chí: Bang, nguyên quán Hải Lĩnh - Tỉnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 10/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Liệt sĩ Bang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Dư - Phú Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hán Văn Bang, nguyên quán Tiền Dư - Phú Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1944, hi sinh 7/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lợi - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lương Quốc Bang, nguyên quán Phú Lợi - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1938, hi sinh 27/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Khu phố 2 Thành phố Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Bang, nguyên quán Khu phố 2 Thành phố Vinh - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 7/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Sơn - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Ninh Văn Bang, nguyên quán Hải Sơn - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1950, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Kim Bang, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1957, hi sinh 30/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Đại - Trực Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Đức Bang, nguyên quán Trực Đại - Trực Ninh - Nam Định, sinh 1938, hi sinh 4/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mê Hồ - Kim Bắc - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Bang, nguyên quán Mê Hồ - Kim Bắc - Hà Nam Ninh, sinh 1943, hi sinh 10/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phạn Văn Bang, nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Lộc - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An