Nguyên quán Mỹ Chung - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Quốc Nghinh, nguyên quán Mỹ Chung - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 13/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Nữ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Nghinh, nguyên quán Thụy Nữ - Thái Bình hi sinh 28/12/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Tiến - Bến Hải - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Trần Văn Nghinh, nguyên quán Cam Tiến - Bến Hải - Bình Trị Thiên hi sinh 3/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Ninh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Nghinh, nguyên quán An Ninh - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 8/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Văn Viết Nghinh, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Hợp - Triệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Quản Hữu Nghinh, nguyên quán Triệu Hợp - Triệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 4/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quốc Nghinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 2/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lại Quang Nghinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 19/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Nghinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 2/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Nghinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 28/12/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh