Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Lâm Văn Quán, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1964, hi sinh 25/10/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng Thành - Nguyễn Bình - Cao Lạng
Liệt sĩ Lảnh Văn Quán, nguyên quán Quảng Thành - Nguyễn Bình - Cao Lạng, sinh 1950, hi sinh 29/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hảo Đước - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Quán, nguyên quán Hảo Đước - Châu Thành - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Thắng - Phù Mỹ - Bình Định
Liệt sĩ Ngô Văn Quán, nguyên quán Mỹ Thắng - Phù Mỹ - Bình Định, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Nguyên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Xuân Quán, nguyên quán Diển Nguyên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1937, hi sinh 06/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Châu - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Quán, nguyên quán Phú Châu - Đông Hưng - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hồng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Quán, nguyên quán Nam Hồng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 06/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Quán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 19/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Lam - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Quán Bích Quy, nguyên quán Thanh Lam - Lâm Thao - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thành - Phú Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Quán Văn Nhung, nguyên quán Phú Thành - Phú Trì - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai