Nguyên quán Nguyên Uý - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Văn Côn, nguyên quán Nguyên Uý - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 26/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Côn (Câu), nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trúc Liên - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Xuân Côn, nguyên quán Trúc Liên - Nam Ninh - Nam Hà hi sinh 3/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Đồng chí: Côn, nguyên quán Hải Phòng hi sinh 17 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Dương - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Văn Côn, nguyên quán Hải Dương - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 02/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bá Côn, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 28/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 107 - Đội Cấn - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Bá Côn, nguyên quán Số 107 - Đội Cấn - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 23/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Côn (Thanh), nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Công Hiền - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguiyễn Trọng Côn, nguyên quán Công Hiền - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1940, hi sinh 06/08/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Cô - Định Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Thế Côn, nguyên quán Định Cô - Định Thành - Hà Bắc, sinh 1940, hi sinh 4/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước