Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Phê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Văn Phong - Huyện Nho Quan - Ninh Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Phê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 3/9/1960, hiện đang yên nghỉ tại Duy Tân - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Phê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Phê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 25/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ An - Xã Phổ An - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Phê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 9/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phong - Xã Đức Phong - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Phê, nguyên quán chưa rõ, sinh 24/, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thạch - Xã Vĩnh Thạch - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Điền - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Anh Tuấn, nguyên quán Tiên Điền - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hi sinh 3/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Th? Trấn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Anh Tuấn, nguyên quán Th? Trấn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1962, hi sinh 11/5/1993, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Quang - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Anh Tuấn, nguyên quán Tam Quang - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 15/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Lợi - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Anh Tuấn, nguyên quán Quảng Lợi - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1954, hi sinh 08/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị