Nguyên quán Q Hương Điền
Liệt sĩ Nguyễn Phước Dư, nguyên quán Q Hương Điền hi sinh 09/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Nghị - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Dư, nguyên quán Thanh Nghị - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 03/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Giang - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Dư, nguyên quán Liên Giang - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 23/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khu 2 - Quy Nhơn - Bình Định
Liệt sĩ Nguyễn Viết Dư, nguyên quán Khu 2 - Quy Nhơn - Bình Định hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ngư Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Dư, nguyên quán Ngư Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 8/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Hoà - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Dư Cường, nguyên quán Triệu Hoà - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 22/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Dư, nguyên quán Quỳnh Thọ hi sinh 11/8/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hòa Bình - Bình Lục - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Dư, nguyên quán Hòa Bình - Bình Lục - Hà Nam, sinh 1936, hi sinh 27/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Hoà - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Bá Dư, nguyên quán Liên Hoà - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 17/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phước Dư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị