Nguyên quán Đông Minh - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tăng, nguyên quán Đông Minh - Khoái Châu - Hưng Yên hi sinh 19/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên đồng - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tạo, nguyên quán Yên đồng - ý Yên - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 29/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Thọ - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thanh, nguyên quán Phúc Thọ - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1926, hi sinh 29/2/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Truyền, nguyên quán Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 25/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Tân - Nam ĐÀn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuân, nguyên quán Nam Tân - Nam ĐÀn - Nghệ An hi sinh 21/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lạng Sơn
Liệt sĩ Nguyễn (Nông) Văn Thắng, nguyên quán Lạng Sơn, sinh 1954, hi sinh 6/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hợp Thịnh - Hiệp Hòa - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn (Phạm) Văn Đích, nguyên quán Hợp Thịnh - Hiệp Hòa - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 11/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Tư Dê - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Anh Văn, nguyên quán Tư Dê - Quế Võ - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lộng - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Cao Văn, nguyên quán Gia Lộng - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 1/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An