Nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiền, nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 26/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam An - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiền, nguyên quán Nam An - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 20/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiền, nguyên quán Hà Bắc hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đạo nội - Nhân đạo - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiền, nguyên quán Đạo nội - Nhân đạo - Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 27/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiền, nguyên quán Ba Đình - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 31/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiền, nguyên quán Lạng Giang - Bắc Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiền, nguyên quán An Giang, sinh 1948, hi sinh 09/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nho Quan - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiền (1), nguyên quán Quỳnh Lưu - Nho Quan - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 31/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nho Quan - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiền (1), nguyên quán Quỳnh Lưu - Nho Quan - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 31/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước