Nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đế Lưỡng, nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 1/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Bá Lưỡng, nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 16/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Quan - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Trịnh Đình Lưỡng, nguyên quán Tân Quan - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1964, hi sinh 08/06/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quang Lưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 23/1/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ hoàng ngọc lưỡng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ thân đức lưỡng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Lưỡng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Việt xuân - Xã Việt Xuân - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Thị Lưỡng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Thắng - Xã Mỹ Thắng - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mang Đức Lưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 7/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Phước Thuận - Xã Phước Thuận - Huyện Tuy Phước - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đỡnh Lưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1964, hi sinh 8/6/1985, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Bình Long - Thị xã Bình Long - Bình Phước