Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quyết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Văn - Xã Phổ Văn - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Uông Bí - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn (Ngô) Đức Quyết, nguyên quán Uông Bí - Quảng Ninh hi sinh 20/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hoằng Phương - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Duy Quyết, nguyên quán Hoằng Phương - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Khê - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Quyết, nguyên quán Quảng Khê - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán HÀ BẮC
Liệt sĩ NGUYỄN HỮU QUYẾT, nguyên quán HÀ BẮC, sinh 1950, hi sinh 10/05/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phùng Xá - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Huy Quyết, nguyên quán Phùng Xá - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 4 Láng - Ngã Tư Sở - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Quyết, nguyên quán 4 Láng - Ngã Tư Sở - Hà Nội, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Nhân - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Quyết, nguyên quán Yên Nhân - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 21/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Bằng - Ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Quyết, nguyên quán Yên Bằng - Ý Yên - Nam Hà, sinh 1952, hi sinh 5/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Quyết, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An