Nguyên quán Diễn Trường - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Tá, nguyên quán Diễn Trường - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Thành - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Tá, nguyên quán Ninh Thành - Gia Khánh - Hà Nam Ninh hi sinh 4/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Tá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Văn Tá, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Hiệp - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Trần Văn Tá, nguyên quán Mỹ Hiệp - Chợ Mới - An Giang hi sinh 30/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Văn Tá, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 12/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Trần Văn Tá, nguyên quán Hà Tây hi sinh 17/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Tá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phường 5 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn Tá, nguyên quán Phường 5 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1929, hi sinh 23/05/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Trào - Thanh Niệm - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Văn Tá, nguyên quán Tân Trào - Thanh Niệm - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 1/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị