Nguyên quán Thuỵ Hải - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Tiến Xá, nguyên quán Thuỵ Hải - Thái Thuỵ - Thái Bình hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thạch - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Xuân Xá, nguyên quán An Thạch - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 1/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Côi - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Đình Xá, nguyên quán Quỳnh Côi - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 30/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thăng Bình - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Minh Xá, nguyên quán Thăng Bình - Bình Dương, sinh 1948, hi sinh 8/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Thành - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Trần Ngọc Xá, nguyên quán Nghĩa Thành - Nghĩa Hưng - Nam Định hi sinh 30/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Dực - Phù Đổng - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Vương Đình Xá, nguyên quán Phú Dực - Phù Đổng - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 15/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Đoàn Xá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Dốc Lim - Xã Thịnh Đức - Thành Phố Thái Nguyên - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Đoàn Xá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Dốc Lim - Xã Thịnh Đức - Thành Phố Thái Nguyên - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Nguyên Xá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 30/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quang Xá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hiệp - Phường Hòa Hiệp Bắc - Quận Liên Chiểu - Đà Nẵng