Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quế, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 7/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Liên - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quế, nguyên quán Ngọc Liên - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 6/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hy - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Quế, nguyên quán Xuân Hy - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 16/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Xuân - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quế, nguyên quán Đại Xuân - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 10/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Bảo - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quế, nguyên quán Liên Bảo - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 11/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Tình - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quế, nguyên quán Tam Tình - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 4/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quế, nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiến Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Quế, nguyên quán Tiến Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 24/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quế, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1953, hi sinh 12/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Thuỷ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Quế, nguyên quán Diển Thuỷ - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 18/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị