Nguyên quán Thanh Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lợi, nguyên quán Thanh Liêm - Nam Hà hi sinh 28/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lưu Hoằng - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lợi, nguyên quán Lưu Hoằng - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 23 - 4 - 1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thanh - Tứ Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lợi, nguyên quán Hải Thanh - Tứ Lộc - Hải Hưng hi sinh 30/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chi Lăng - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lợi, nguyên quán Chi Lăng - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 21/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vẽ Tranh - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Lợi, nguyên quán Vẽ Tranh - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 07/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vẽ Tranh - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Lợi, nguyên quán Vẽ Tranh - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 07/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Sơn - Việt Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Lợi, nguyên quán Ninh Sơn - Việt Sơn - Hà Bắc hi sinh 2/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lợi, nguyên quán Ý Yên - Nam Định, sinh 1953, hi sinh 2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Phổ - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lợi, nguyên quán Xuân Phổ - Nghi Xuân - Hà Tĩnh hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Mỹ - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lợi, nguyên quán Xuân Mỹ - Hạ Hoà - Vĩnh Phú hi sinh 5/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An