Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Nhâm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Đầm Hà - Huyện Đầm Hà - Quảng Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nhâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 10/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Hiền - Xã Vĩnh Hiền - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Hoà - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Duy Nhâm, nguyên quán Thọ Hoà - Thọ Xuân - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Huy Nhâm, nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 26/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hợp Hải - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Quang Nhâm, nguyên quán Hợp Hải - Lâm Thao - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Nhâm, nguyên quán Trực Thanh - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 12/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Cao Đức Nhâm, nguyên quán Nghệ An, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Giang - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Chu Đình Nhâm, nguyên quán Tam Giang - Yên Phong - Hà Bắc hi sinh 4/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mai Đình - ứng Hoà - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đặng Doãn Nhâm, nguyên quán Mai Đình - ứng Hoà - Hà Sơn Bình, sinh 1952, hi sinh 07/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thuỵ - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Đặng Hồng Nhâm, nguyên quán Tân Thuỵ - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị