Nguyên quán Xuân Canh - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Trương Hữu Ngãi, nguyên quán Xuân Canh - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 25 - 03 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Định - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Hoàng Đức Ngãi, nguyên quán Kim Định - Kim Sơn - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bảy Quảng Ngãi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Liêm Trung - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lại Quang Ngãi, nguyên quán Liêm Trung - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 13/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn NgãI, nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 13/02/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Ngãi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lương - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Cảnh Ngãi, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 31/12/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thành - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Ngãi, nguyên quán Hợp Thành - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 14/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xăn Xá - Kim Bảng - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Quang Ngãi, nguyên quán Xăn Xá - Kim Bảng - Nam Hà hi sinh 14/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trợ Lý Tác Chiến - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Ngãi, nguyên quán Trợ Lý Tác Chiến - Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 05/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh