Nguyên quán Đông Phương - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Quý Diên, nguyên quán Đông Phương - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 20/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Huy Diên, nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1922, hi sinh 21/5/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Quang Diên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 22/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Thắng - Thách Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Trọng Diên, nguyên quán Thạch Thắng - Thách Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 31 - 12 - 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thị Trấn Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Minh Diên, nguyên quán Thị Trấn Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 1/1/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoà Vang - Quảng Nam
Liệt sĩ Đặng Văn Diên, nguyên quán Hoà Vang - Quảng Nam hi sinh 1/12/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Ngọc - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Văn Diên, nguyên quán Vĩnh Ngọc - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 26/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quế Phú - Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ Đinh Xuân Diên, nguyên quán Quế Phú - Quế Sơn - Quảng Nam hi sinh 26/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tĩnh Húc - Bình Liên - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lại Văn Diên, nguyên quán Tĩnh Húc - Bình Liên - Quảng Ninh, sinh 1949, hi sinh 5/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Diên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị