Nguyên quán Kỳ Thâu - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Công Lý, nguyên quán Kỳ Thâu - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Công Lý, nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 12/06/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Tân - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Công Mẫn, nguyên quán Kỳ Tân - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 27/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Công Nam, nguyên quán Liên Thành - Yên Thành - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Công Năm, nguyên quán Khánh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Phạm Công Nghiêm, nguyên quán Bình Trị Thiên, sinh 1956, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Công Ngũ, nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 15/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Kỷ - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Công Nguyên, nguyên quán Thạch Kỷ - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 01/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hiệp - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Công Nhã, nguyên quán An Hiệp - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 06/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Nhẩn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh