Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chí, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chí, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chí, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Bến Tre - Xã Hữu Định - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chí, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ PHẠM ĐÌNH DƯƠNG, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đình Dương, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 27/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái đạo - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Đức Dương, nguyên quán Thái đạo - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 09/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Bằng - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Dương Toán, nguyên quán Sơn Bằng - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 12/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cái Chiếu - Hà Cối - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Hồng Dương, nguyên quán Cái Chiếu - Hà Cối - Quảng Ninh, sinh 1943, hi sinh 15 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Ninh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Nam Dương, nguyên quán Vũ Ninh - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 24 - 8 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị