Nguyên quán Phù Lễ - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Duy Sách, nguyên quán Phù Lễ - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1933, hi sinh 5/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nhân Chính - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Duy Sách, nguyên quán Nhân Chính - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 16/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Lương - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Duy Sáu, nguyên quán Thuỵ Lương - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 27/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Duy Song, nguyên quán Hồng Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1947, hi sinh 9/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hiệp - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Duy Tân, nguyên quán Nghĩa Hiệp - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 28/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Vĩ - Lý Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Duy Thang, nguyên quán Thượng Vĩ - Lý Nhân - Hà Nam, sinh 1959, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Duy Thắng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bến Củi - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Duy Thắng, nguyên quán Bến Củi - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1951, hi sinh 08/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Bình - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Duy Thắng, nguyên quán Ninh Bình - Hà Nam Ninh hi sinh 1/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Nhân - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Duy Thiệu, nguyên quán Hưng Nhân - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 22/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị