Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tiến Hân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tây Ninh
Liệt sĩ Huỳnh Văn Hân, nguyên quán Tây Ninh hi sinh 09/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Hân, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 30/12/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Hân, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa hi sinh 16/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bảo đài - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Mai Văn Hân, nguyên quán Bảo đài - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 07/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Thịnh - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Khắc Hân, nguyên quán Hoằng Thịnh - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 5/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Bình - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Văn Hân, nguyên quán Ninh Bình - Ninh Bình hi sinh 12/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Thanh - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Khắc Hân, nguyên quán Đông Thanh - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1943, hi sinh 4/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Bá Hân, nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 13/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhân nghĩa - Lý nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Đình Hân, nguyên quán Nhân nghĩa - Lý nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 26/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị