Nguyên quán Thủ Thừa - Long An
Liệt sĩ Phạm Hữu Nhựt, nguyên quán Thủ Thừa - Long An, sinh 1941, hi sinh 20/03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Hữu Niên, nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 29/3/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thiệu Toàn - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Hữu Phai, nguyên quán Thiệu Toàn - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1901, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Kỳ
Liệt sĩ PHẠM HỮU PHẤN, nguyên quán Tam Kỳ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Bình Đông - Gò Công Đông - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Hữu Phấn, nguyên quán Bình Đông - Gò Công Đông - Tiền Giang hi sinh 10/04/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gia phong - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Hữu Phúc, nguyên quán Gia phong - Hoàng Long - Hà Nam Ninh hi sinh 15/02/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phường 4 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Hữu Phước, nguyên quán Phường 4 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1961, hi sinh 09/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Hiệp - Phù Mỹ - Bình Định
Liệt sĩ Phạm Hữu Phước, nguyên quán Mỹ Hiệp - Phù Mỹ - Bình Định, sinh 1958, hi sinh 16/1/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tuấn Hưng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Hữu Quê, nguyên quán Tuấn Hưng - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 17/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Hưng - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Hữu Quyền, nguyên quán Thạch Hưng - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 27/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị